|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL48
|
Giải ĐB |
766403 |
Giải nhất |
20421 |
Giải nhì |
95982 |
Giải ba |
10101 44304 |
Giải tư |
36610 12809 54136 01400 12363 16288 50333 |
Giải năm |
0491 |
Giải sáu |
3302 7194 7197 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,2,3 4,9 | 0,2,9 | 1 | 0 | 0,8 | 2 | 1 | 0,3,6 | 3 | 3,6,8 | 0,9 | 4 | | 8 | 5 | | 3 | 6 | 3 | 9 | 7 | | 3,8 | 8 | 2,5,8 | 0 | 9 | 1,4,7 |
|
XSBD - Loại vé: 11K48
|
Giải ĐB |
211942 |
Giải nhất |
63281 |
Giải nhì |
41737 |
Giải ba |
14787 19832 |
Giải tư |
39187 11849 68998 44615 53216 50734 22208 |
Giải năm |
8107 |
Giải sáu |
4508 0160 1662 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 7,82 | 8 | 1 | 5,6 | 3,4,6 | 2 | 0 | 5 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 2,9 | 1 | 5 | 3 | 1 | 6 | 0,2 | 0,3,82 | 7 | | 02,9 | 8 | 1,72 | 4 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV48
|
Giải ĐB |
850657 |
Giải nhất |
62966 |
Giải nhì |
25140 |
Giải ba |
42281 43479 |
Giải tư |
79763 67930 16985 97596 96375 74381 14353 |
Giải năm |
5247 |
Giải sáu |
9749 3201 6354 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 1 | 0,82 | 1 | | | 2 | | 5,6 | 3 | 0 | 5,8 | 4 | 0,7,9 | 7,8 | 5 | 3,4,7 | 6,9 | 6 | 3,6 | 4,5 | 7 | 5,9 | | 8 | 0,12,4,5 | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
542451 |
Giải nhất |
04890 |
Giải nhì |
51523 |
Giải ba |
63960 43119 |
Giải tư |
91483 60070 13322 33480 96431 97241 15900 |
Giải năm |
7099 |
Giải sáu |
5390 9932 2325 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,7 8,92 | 0 | 0 | 3,4,5 | 1 | 9 | 2,3 | 2 | 2,3,5 | 2,8 | 3 | 1,2,7 | | 4 | 1 | 2 | 5 | 0,1 | | 6 | 0 | 3 | 7 | 0 | | 8 | 0,3 | 1,9 | 9 | 02,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
668983 |
Giải nhất |
68078 |
Giải nhì |
09979 |
Giải ba |
97460 81310 |
Giải tư |
05188 74104 75674 35002 08825 06441 12832 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
4566 2148 9909 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,4,9 | 4 | 1 | 0,7 | 0,3 | 2 | 5 | 8 | 3 | 2 | 0,7 | 4 | 1,8 | 2,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 0,6,9 | 1 | 7 | 4,8,9 | 4,7,8 | 8 | 3,8 | 0,6,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
838992 |
Giải nhất |
98899 |
Giải nhì |
06754 |
Giải ba |
80112 98791 |
Giải tư |
24494 68331 62164 16423 43208 30307 23444 |
Giải năm |
9506 |
Giải sáu |
8681 3865 7136 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,8 | 3,8,9 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1,6 | 4,5,6,9 | 4 | 4 | 62 | 5 | 4 | 0,3,6 | 6 | 4,52,6 | 0 | 7 | | 0 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|