|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
653664 |
Giải nhất |
63768 |
Giải nhì |
99002 |
Giải ba |
91738 58297 |
Giải tư |
77072 93217 77478 38384 05526 53422 13990 |
Giải năm |
7438 |
Giải sáu |
6863 5724 9323 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,7 | | 1 | 7 | 0,2,7 | 2 | 2,3,42,6 | 2,6 | 3 | 82 | 22,6,8 | 4 | | | 5 | | 2 | 6 | 3,4,8 | 0,1,9 | 7 | 2,8 | 32,6,7 | 8 | 4 | | 9 | 0,7 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
921434 |
Giải nhất |
52668 |
Giải nhì |
23141 |
Giải ba |
93855 05596 |
Giải tư |
63014 75097 36850 80721 73756 86763 82675 |
Giải năm |
5878 |
Giải sáu |
4173 6529 6185 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,4 | 1 | 4 | | 2 | 1,9 | 6,7 | 3 | 4,6 | 1,3 | 4 | 1 | 5,7,8 | 5 | 0,5,6 | 3,5,8,9 | 6 | 3,8 | 9 | 7 | 3,5,8 | 6,7 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K4
|
Giải ĐB |
007172 |
Giải nhất |
36924 |
Giải nhì |
79454 |
Giải ba |
18468 25088 |
Giải tư |
85159 80347 56348 02613 41987 52420 20226 |
Giải năm |
9285 |
Giải sáu |
2224 4425 9912 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | | 1 | 2,3 | 1,7 | 2 | 0,42,5,6 | 1 | 3 | | 22,5 | 4 | 7,8 | 2,8 | 5 | 4,7,9 | 2 | 6 | 8 | 4,5,8 | 7 | 2 | 4,6,8 | 8 | 5,7,8 | 5 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
824412 |
Giải nhất |
72305 |
Giải nhì |
11189 |
Giải ba |
94485 33274 |
Giải tư |
63177 61189 33675 14995 22462 87669 61906 |
Giải năm |
7017 |
Giải sáu |
1343 6514 9354 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6 | 7 | 1 | 2,4,7 | 1,6 | 2 | | 4 | 3 | | 1,5,7 | 4 | 3 | 0,7,8,9 | 5 | 4 | 0 | 6 | 0,2,9 | 1,7 | 7 | 1,4,5,7 | | 8 | 5,92 | 6,82 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: T21
|
Giải ĐB |
003001 |
Giải nhất |
82478 |
Giải nhì |
71069 |
Giải ba |
22549 27296 |
Giải tư |
52148 36012 08040 43807 24904 28812 64905 |
Giải năm |
7329 |
Giải sáu |
7782 7013 6162 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4,5,7 | 0 | 1 | 22,3 | 12,6,8 | 2 | 9 | 1,4,7 | 3 | | 0 | 4 | 0,3,8,9 | 0 | 5 | | 9 | 6 | 2,9 | 0 | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | 2 | 2,4,6 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T05K4
|
Giải ĐB |
367972 |
Giải nhất |
40216 |
Giải nhì |
60780 |
Giải ba |
04706 69802 |
Giải tư |
64282 16976 25042 88792 98947 93273 60514 |
Giải năm |
1047 |
Giải sáu |
9893 4091 6744 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,6 | 9 | 1 | 4,6,7 | 0,4,7,8 9 | 2 | | 7,8,9 | 3 | | 1,4 | 4 | 2,4,72 | | 5 | | 0,1,7 | 6 | | 1,42 | 7 | 2,3,6 | | 8 | 0,2,3 | | 9 | 1,2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|