|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
680956 |
Giải nhất |
83659 |
Giải nhì |
24283 |
Giải ba |
81500 62639 |
Giải tư |
18959 68578 94982 62353 04975 55950 98252 |
Giải năm |
5428 |
Giải sáu |
2556 1954 5620 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0 | | 1 | | 5,8 | 2 | 0,5,8 | 5,8 | 3 | 9 | 5,8 | 4 | | 2,7 | 5 | 0,2,3,4 62,92 | 52 | 6 | | | 7 | 5,8 | 2,7 | 8 | 2,3,4 | 3,52 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
964932 |
Giải nhất |
93377 |
Giải nhì |
42384 |
Giải ba |
04513 60006 |
Giải tư |
21179 57717 34406 83298 77749 33946 02860 |
Giải năm |
7350 |
Giải sáu |
1875 1223 6760 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 62 | | 1 | 3,7 | 3 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 2 | 5,8 | 4 | 6,9 | 7,8 | 5 | 0,4 | 02,4 | 6 | 02 | 1,7 | 7 | 5,7,9 | 9 | 8 | 4,5 | 4,7 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
164361 |
Giải nhất |
20230 |
Giải nhì |
29693 |
Giải ba |
86379 29756 |
Giải tư |
87135 97148 99715 11893 62368 75538 33748 |
Giải năm |
3346 |
Giải sáu |
9782 0390 6679 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | 6 | 1 | 5 | 8 | 2 | | 93 | 3 | 0,5,8 | | 4 | 6,82 | 1,3,7 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 1,8 | | 7 | 5,92 | 3,42,6 | 8 | 2 | 72 | 9 | 0,33 |
|
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
955806 |
Giải nhất |
65983 |
Giải nhì |
67467 |
Giải ba |
17083 53622 |
Giải tư |
98235 83454 61635 14936 90216 61400 01151 |
Giải năm |
0996 |
Giải sáu |
0271 8406 4426 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,62 | 5,7 | 1 | 6 | 2 | 2 | 0,2,6 | 82 | 3 | 52,6,8 | 5 | 4 | | 32 | 5 | 1,4 | 02,1,2,3 9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1 | 3 | 8 | 32 | | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
260664 |
Giải nhất |
06857 |
Giải nhì |
91105 |
Giải ba |
54279 67129 |
Giải tư |
61493 99530 04626 90078 34389 36406 84140 |
Giải năm |
0343 |
Giải sáu |
9336 8947 7609 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 5,6,9 | | 1 | | | 2 | 6,9 | 4,9 | 3 | 0,6 | 6 | 4 | 0,3,5,7 | 0,4 | 5 | 7 | 0,2,3,7 | 6 | 4 | 4,5 | 7 | 6,8,9 | 7 | 8 | 9 | 0,2,7,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K4
|
Giải ĐB |
854681 |
Giải nhất |
65120 |
Giải nhì |
34555 |
Giải ba |
21661 30375 |
Giải tư |
47572 31185 01284 54653 04653 55792 19081 |
Giải năm |
5744 |
Giải sáu |
7210 6828 6853 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 6,82 | 1 | 0 | 7,92 | 2 | 0,8 | 53 | 3 | | 4,82 | 4 | 4 | 5,7,8 | 5 | 33,5 | | 6 | 1 | | 7 | 2,5 | 2 | 8 | 12,42,5 | | 9 | 22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|