|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
888994 |
Giải nhất |
82047 |
Giải nhì |
91548 |
Giải ba |
56603 38749 |
Giải tư |
28570 28229 15721 65941 67741 61128 83395 |
Giải năm |
0086 |
Giải sáu |
3003 5490 9600 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,32,8 | 2,42 | 1 | | 6 | 2 | 1,8,9 | 02 | 3 | | 9 | 4 | 12,7,8,9 | 9 | 5 | | 8 | 6 | 2 | 4 | 7 | 0 | 0,2,4 | 8 | 6 | 2,4 | 9 | 0,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: T29
|
Giải ĐB |
117591 |
Giải nhất |
84292 |
Giải nhì |
98381 |
Giải ba |
04803 77145 |
Giải tư |
91232 67642 43402 83085 41427 16528 56912 |
Giải năm |
8255 |
Giải sáu |
6696 5223 0657 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 4,8,9 | 1 | 2 | 0,1,3,4 9 | 2 | 3,7,8 | 0,2 | 3 | 2 | | 4 | 1,2,5 | 4,5,8 | 5 | 5,7,8 | 9 | 6 | | 2,5 | 7 | | 2,5 | 8 | 1,5 | | 9 | 1,2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T07K3
|
Giải ĐB |
637037 |
Giải nhất |
02763 |
Giải nhì |
54394 |
Giải ba |
19229 17709 |
Giải tư |
13697 13521 75631 78612 54467 39172 85712 |
Giải năm |
1753 |
Giải sáu |
6730 6974 0545 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 9 | 2,3 | 1 | 22 | 12,7 | 2 | 1,9 | 3,5,6 | 3 | 0,1,3,7 | 7,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3 | | 6 | 3,7 | 3,6,9 | 7 | 0,2,4 | | 8 | | 0,2 | 9 | 4,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C7
|
Giải ĐB |
610812 |
Giải nhất |
17318 |
Giải nhì |
16850 |
Giải ba |
18361 65299 |
Giải tư |
39456 92750 80175 63031 49014 05088 45026 |
Giải năm |
5246 |
Giải sáu |
2024 3971 5756 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | | 3,6,7 | 1 | 2,4,8 | 1 | 2 | 4,6 | | 3 | 1 | 1,2 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 02,62 | 2,4,52 | 6 | 1,5 | | 7 | 1,5 | 1,82 | 8 | 82 | 9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
507658 |
Giải nhất |
58233 |
Giải nhì |
82234 |
Giải ba |
45098 52046 |
Giải tư |
47840 60260 35119 74339 71636 23027 23488 |
Giải năm |
8879 |
Giải sáu |
6419 2389 6006 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 6 | | 1 | 92 | | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,4,6,9 | 3,5 | 4 | 0,6 | | 5 | 4,8 | 0,3,4 | 6 | 0 | 2 | 7 | 9 | 5,8,9 | 8 | 8,9 | 12,3,7,8 | 9 | 0,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
273777 |
Giải nhất |
58733 |
Giải nhì |
56127 |
Giải ba |
51347 73562 |
Giải tư |
05604 96993 14771 91824 94166 61248 91269 |
Giải năm |
3911 |
Giải sáu |
7524 8136 5368 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,7 | 1 | 1 | 4,6 | 2 | 42,7 | 3,9 | 3 | 0,3,6 | 0,22 | 4 | 2,7,8 | | 5 | | 3,6 | 6 | 2,6,8,9 | 2,4,7 | 7 | 1,7 | 4,6 | 8 | | 6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|