|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
280370 |
Giải nhất |
04576 |
Giải nhì |
50981 |
Giải ba |
24496 16938 |
Giải tư |
27354 53603 76951 79888 09021 60568 53239 |
Giải năm |
1590 |
Giải sáu |
9389 4398 5778 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | 2,5,8 | 1 | | | 2 | 1 | 0 | 3 | 8,9 | 5 | 4 | 7 | | 5 | 1,4 | 7,9 | 6 | 8 | 4 | 7 | 0,6,8 | 3,6,7,8 92 | 8 | 1,8,9 | 3,8 | 9 | 0,6,82 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
771028 |
Giải nhất |
75165 |
Giải nhì |
46896 |
Giải ba |
88044 15784 |
Giải tư |
02459 96907 59434 54701 14124 18490 24095 |
Giải năm |
3061 |
Giải sáu |
4652 3759 3830 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,7 | 0,6 | 1 | 5 | 5 | 2 | 4,8 | | 3 | 0,42 | 2,32,4,8 | 4 | 4 | 1,6,9 | 5 | 2,92 | 9 | 6 | 1,5 | 0 | 7 | | 2 | 8 | 4 | 52 | 9 | 0,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K3
|
Giải ĐB |
012104 |
Giải nhất |
37908 |
Giải nhì |
90293 |
Giải ba |
94242 93108 |
Giải tư |
69827 44788 14048 37314 10468 87516 04274 |
Giải năm |
4606 |
Giải sáu |
1695 5360 4961 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 4,6,82 | 6 | 1 | 42,6 | 4 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0 | 0,12,7 | 4 | 2,8 | 9 | 5 | | 0,1 | 6 | 0,1,8 | 2 | 7 | 4 | 02,4,6,8 | 8 | 8 | | 9 | 3,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
544764 |
Giải nhất |
65820 |
Giải nhì |
69628 |
Giải ba |
82623 20593 |
Giải tư |
72453 41282 36199 54266 22387 91059 68670 |
Giải năm |
6238 |
Giải sáu |
5913 1642 4571 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | 7 | 1 | 3 | 4,8 | 2 | 0,3,8 | 1,2,5,9 | 3 | 8 | 6 | 4 | 2 | | 5 | 3,9 | 0,6 | 6 | 4,6 | 8 | 7 | 0,1 | 2,3,9 | 8 | 2,7 | 5,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: T33
|
Giải ĐB |
756396 |
Giải nhất |
10804 |
Giải nhì |
92602 |
Giải ba |
27725 11976 |
Giải tư |
04536 37657 05484 85255 90500 04099 78392 |
Giải năm |
5713 |
Giải sáu |
9539 7853 5393 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,4 | | 1 | 3 | 0,2,9 | 2 | 2,5 | 1,5,9 | 3 | 6,9 | 0,8 | 4 | | 2,5 | 5 | 3,5,7 | 3,7,9 | 6 | | 5 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 3,9 | 9 | 0,2,3,6 9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T08K3
|
Giải ĐB |
950403 |
Giải nhất |
89739 |
Giải nhì |
83724 |
Giải ba |
82375 38066 |
Giải tư |
15312 37892 62061 23739 52727 64592 61001 |
Giải năm |
7114 |
Giải sáu |
1323 2367 9326 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,6 | 1 | 2,4 | 1,3,92 | 2 | 3,4,6,7 | 0,2,3 | 3 | 2,3,92 | 1,2 | 4 | | 7 | 5 | | 2,6 | 6 | 1,6,7 | 2,6 | 7 | 5 | | 8 | | 32 | 9 | 22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|