|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL42
|
Giải ĐB |
257993 |
Giải nhất |
53643 |
Giải nhì |
18589 |
Giải ba |
14727 42995 |
Giải tư |
03036 03388 94241 36948 93407 06176 77623 |
Giải năm |
9873 |
Giải sáu |
1327 6010 3727 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 4,7 | 1 | 0 | | 2 | 3,73 | 2,4,7,9 | 3 | 6 | | 4 | 1,3,8 | 9 | 5 | | 3,7 | 6 | | 0,23 | 7 | 1,3,6 | 4,8 | 8 | 8,92 | 82 | 9 | 3,5 |
|
XSBD - Loại vé: 10K42
|
Giải ĐB |
754464 |
Giải nhất |
81562 |
Giải nhì |
02523 |
Giải ba |
16867 29324 |
Giải tư |
91620 06508 14773 71602 66739 12513 26095 |
Giải năm |
9697 |
Giải sáu |
5453 6049 2581 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,4,8 | 8 | 1 | 3 | 0,6 | 2 | 0,3,4 | 1,2,5,7 | 3 | 7,9 | 0,2,6 | 4 | 9 | 9 | 5 | 3 | | 6 | 2,4,7 | 3,6,9 | 7 | 3 | 0 | 8 | 1 | 3,4 | 9 | 5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV42
|
Giải ĐB |
940509 |
Giải nhất |
94999 |
Giải nhì |
28214 |
Giải ba |
12339 19181 |
Giải tư |
25580 81001 27273 89663 60041 50120 87505 |
Giải năm |
2662 |
Giải sáu |
5066 4216 8000 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,1,5,9 | 0,4,8 | 1 | 4,6 | 4,6 | 2 | 0 | 5,6,7 | 3 | 9 | 1 | 4 | 1,2 | 0 | 5 | 3 | 1,6 | 6 | 2,3,6 | | 7 | 3 | | 8 | 0,1 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
722489 |
Giải nhất |
13176 |
Giải nhì |
39179 |
Giải ba |
79663 18145 |
Giải tư |
48935 02223 92369 29119 53820 04293 38578 |
Giải năm |
4513 |
Giải sáu |
3434 4014 2860 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 8 | | 1 | 3,4,9 | | 2 | 0,3 | 1,2,3,6 9 | 3 | 3,4,5 | 1,3 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | | 7 | 6 | 0,3,9 | | 7 | 6,8,9 | 0,7 | 8 | 9 | 1,6,7,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
576961 |
Giải nhất |
14242 |
Giải nhì |
80674 |
Giải ba |
42382 97693 |
Giải tư |
20795 97258 33280 79608 62033 29989 22086 |
Giải năm |
3795 |
Giải sáu |
7075 1482 9863 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 6 | 1 | | 3,4,82 | 2 | | 3,6,9 | 3 | 2,3 | 7 | 4 | 2 | 7,92 | 5 | 8 | 8 | 6 | 1,3,9 | | 7 | 4,5 | 0,5 | 8 | 0,22,6,9 | 6,8 | 9 | 3,52 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
814132 |
Giải nhất |
96629 |
Giải nhì |
45210 |
Giải ba |
04157 00162 |
Giải tư |
05792 36754 74179 97581 11766 49558 69932 |
Giải năm |
3658 |
Giải sáu |
7568 7268 2083 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0 | 32,6,9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 22 | 5 | 4 | | | 5 | 4,6,7,82 | 5,6,9 | 6 | 2,6,82 | 5 | 7 | 9 | 52,62 | 8 | 1,3 | 2,7 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|