|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
167699 |
Giải nhất |
83460 |
Giải nhì |
65713 |
Giải ba |
81221 01713 |
Giải tư |
89847 62589 44483 87773 07376 75211 88528 |
Giải năm |
8916 |
Giải sáu |
5345 7485 1721 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,22 | 1 | 1,32,6 | | 2 | 12,3,8 | 12,2,7,8 | 3 | | | 4 | 52,7 | 42,8 | 5 | | 1,7 | 6 | 0 | 4 | 7 | 3,6 | 2 | 8 | 3,5,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: T41
|
Giải ĐB |
748614 |
Giải nhất |
48764 |
Giải nhì |
87476 |
Giải ba |
48170 41946 |
Giải tư |
17605 48075 34159 16450 99161 76138 72971 |
Giải năm |
1715 |
Giải sáu |
5946 6087 2941 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 5 | 4,6,7 | 1 | 4,5,9 | | 2 | | | 3 | 8 | 1,6,8 | 4 | 1,62 | 0,1,7 | 5 | 0,9 | 42,7 | 6 | 1,4 | 8 | 7 | 0,1,5,6 | 3 | 8 | 4,7 | 1,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T10K2
|
Giải ĐB |
884006 |
Giải nhất |
79039 |
Giải nhì |
70667 |
Giải ba |
59678 01324 |
Giải tư |
65362 34036 46346 17237 30235 27511 63990 |
Giải năm |
2587 |
Giải sáu |
5867 4916 7498 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,6 | 6 | 2 | 4 | | 3 | 4,5,6,7 9 | 2,3 | 4 | 6 | 3 | 5 | | 0,1,3,4 8 | 6 | 2,72 | 3,62,8 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 6,7 | 3 | 9 | 0,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B10
|
Giải ĐB |
496675 |
Giải nhất |
50931 |
Giải nhì |
37538 |
Giải ba |
68626 14663 |
Giải tư |
68767 04471 10297 10573 90662 57223 42514 |
Giải năm |
1257 |
Giải sáu |
1467 9372 9661 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3,6,7 | 1 | 4 | 6,7 | 2 | 3,6 | 2,6,7 | 3 | 0,1,8 | 1,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,2,3,72 | 5,62,9 | 7 | 1,2,3,5 | 3 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
379880 |
Giải nhất |
96877 |
Giải nhì |
41934 |
Giải ba |
13973 16947 |
Giải tư |
69038 19472 56809 23585 42959 49735 95369 |
Giải năm |
3797 |
Giải sáu |
1518 7786 3597 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | | 1 | 4,8 | 7 | 2 | | 7 | 3 | 4,5,8 | 1,3 | 4 | 6,7 | 3,8 | 5 | 9 | 4,8 | 6 | 9 | 4,7,92 | 7 | 2,3,7 | 1,3 | 8 | 0,5,6 | 0,5,6 | 9 | 72 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
615051 |
Giải nhất |
68512 |
Giải nhì |
68725 |
Giải ba |
81501 92758 |
Giải tư |
35517 70286 76748 25739 74984 68194 19343 |
Giải năm |
3911 |
Giải sáu |
5413 5483 0094 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,5 | 1 | 1,2,3,7 | 1 | 2 | 5 | 1,4,8 | 3 | 9 | 4,8,92 | 4 | 3,4,8 | 2,6 | 5 | 1,8 | 8 | 6 | 5 | 1 | 7 | | 4,5 | 8 | 3,4,6 | 3 | 9 | 42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|