|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL28
|
Giải ĐB |
366870 |
Giải nhất |
50714 |
Giải nhì |
79366 |
Giải ba |
65132 74267 |
Giải tư |
97759 17415 59247 31805 63387 03708 00337 |
Giải năm |
5337 |
Giải sáu |
3837 4751 3428 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,8 | 5 | 1 | 42,5 | 3 | 2 | 8 | | 3 | 2,73 | 12 | 4 | 7 | 0,1,9 | 5 | 1,9 | 6 | 6 | 6,7 | 33,4,6,8 | 7 | 0 | 0,2 | 8 | 7 | 5 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 07K28
|
Giải ĐB |
260469 |
Giải nhất |
60358 |
Giải nhì |
66680 |
Giải ba |
04990 34318 |
Giải tư |
64484 46713 88595 00424 55058 34048 88176 |
Giải năm |
5133 |
Giải sáu |
8034 0119 3687 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | | 1 | 32,8,9 | 5 | 2 | 4 | 12,3 | 3 | 3,4 | 2,3,8 | 4 | 8 | 9 | 5 | 2,82 | 7 | 6 | 9 | 8 | 7 | 6 | 1,4,52 | 8 | 0,4,7 | 1,6 | 9 | 0,5 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV28
|
Giải ĐB |
645803 |
Giải nhất |
41565 |
Giải nhì |
80444 |
Giải ba |
08830 88984 |
Giải tư |
16306 40132 08818 21281 84315 22259 03437 |
Giải năm |
2808 |
Giải sáu |
7172 3875 5003 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32,6,8 | 8 | 1 | 5,8 | 3,5,7 | 2 | | 02,3 | 3 | 0,2,3,7 | 4,8 | 4 | 4 | 1,6,7 | 5 | 2,9 | 0 | 6 | 5 | 3 | 7 | 2,5 | 0,1 | 8 | 1,4 | 5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
598900 |
Giải nhất |
68880 |
Giải nhì |
77366 |
Giải ba |
85144 51950 |
Giải tư |
57331 34113 34603 93405 61827 82120 41496 |
Giải năm |
6582 |
Giải sáu |
6153 3523 4476 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,8 | 0 | 0,3,5 | 3,8 | 1 | 3 | 8 | 2 | 0,3,7 | 0,1,2,5 | 3 | 1 | 4 | 4 | 4 | 0 | 5 | 0,3 | 6,7,9 | 6 | 6,8 | 2 | 7 | 6 | 6 | 8 | 0,1,2 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
606033 |
Giải nhất |
40203 |
Giải nhì |
11764 |
Giải ba |
83252 37258 |
Giải tư |
95331 23458 10167 62892 10295 99413 78122 |
Giải năm |
9884 |
Giải sáu |
0525 3980 3103 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,32 | 0,3 | 1 | 3 | 2,5,9 | 2 | 2,5 | 02,1,3,5 | 3 | 1,3 | 6,8 | 4 | | 2,9 | 5 | 2,3,82 | | 6 | 4,7 | 6 | 7 | | 52 | 8 | 0,4 | | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
676142 |
Giải nhất |
59599 |
Giải nhì |
36299 |
Giải ba |
61687 20262 |
Giải tư |
47824 75068 18826 81745 30194 22490 79038 |
Giải năm |
7181 |
Giải sáu |
4794 6634 4202 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 8 | 1 | | 0,4,62 | 2 | 4,6 | | 3 | 4,8 | 2,3,92 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | | 2 | 6 | 22,8 | 8 | 7 | 9 | 3,6 | 8 | 1,7 | 7,92 | 9 | 0,42,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|