|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
309841 |
Giải nhất |
97351 |
Giải nhì |
84015 |
Giải ba |
94376 86223 |
Giải tư |
80697 81402 94528 96898 10778 14585 22490 |
Giải năm |
6130 |
Giải sáu |
3640 4112 7222 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,9 | 0 | 2 | 4,5 | 1 | 2,5 | 0,1,2 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | 0 | 4 | 4 | 02,1,4 | 1,8 | 5 | 1 | 7 | 6 | | 9 | 7 | 6,8 | 2,7,9 | 8 | 5 | | 9 | 0,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
889627 |
Giải nhất |
63576 |
Giải nhì |
60268 |
Giải ba |
11560 44163 |
Giải tư |
04662 03583 49161 22604 31531 62023 04112 |
Giải năm |
2306 |
Giải sáu |
7740 8113 8582 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4,6 | 3,6 | 1 | 2,3 | 1,6,8 | 2 | 3,7 | 1,2,5,6 8 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | | 5 | 3 | 0,7,8 | 6 | 0,1,2,3 8 | 2 | 7 | 6 | 6 | 8 | 2,3,6 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
622893 |
Giải nhất |
65620 |
Giải nhì |
33806 |
Giải ba |
75235 17265 |
Giải tư |
73570 47098 37294 67190 97532 44748 39109 |
Giải năm |
3513 |
Giải sáu |
6570 4160 6155 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,72,9 | 0 | 6,9 | 5 | 1 | 3 | 3 | 2 | 0 | 1,9 | 3 | 2,5 | 9 | 4 | 5,8 | 3,4,5,6 | 5 | 1,5 | 0 | 6 | 0,5 | | 7 | 02 | 4,9 | 8 | | 0 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
967014 |
Giải nhất |
39181 |
Giải nhì |
07366 |
Giải ba |
36599 28637 |
Giải tư |
48901 93341 49473 45969 16624 41649 62305 |
Giải năm |
9476 |
Giải sáu |
0653 8217 3411 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,1,4,8 | 1 | 1,4,7 | | 2 | 4 | 5,7 | 3 | 7 | 1,2 | 4 | 1,9 | 0 | 5 | 3 | 6,7 | 6 | 6,9 | 1,3 | 7 | 3,6,8 | 7,8 | 8 | 1,8 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
436986 |
Giải nhất |
94795 |
Giải nhì |
98852 |
Giải ba |
21683 36942 |
Giải tư |
32000 05328 56819 25636 88257 06911 91478 |
Giải năm |
2165 |
Giải sáu |
2165 5067 0569 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5,9 | 4,5 | 2 | 5,8 | 8 | 3 | 6 | | 4 | 2 | 1,2,62,9 | 5 | 2,7 | 3,8 | 6 | 52,7,9 | 5,6 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 3,6 | 1,6 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
062911 |
Giải nhất |
98909 |
Giải nhì |
48184 |
Giải ba |
79690 58224 |
Giải tư |
01664 13912 60227 33314 48324 51502 60146 |
Giải năm |
5684 |
Giải sáu |
7250 2618 1967 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 22,9 | 1 | 1 | 1,2,4,8 | 02,1 | 2 | 42,7 | | 3 | 8 | 1,22,6,82 | 4 | 6 | | 5 | 0 | 4 | 6 | 4,7 | 2,6 | 7 | | 1,3 | 8 | 42 | 0 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|