|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
967014 |
Giải nhất |
39181 |
Giải nhì |
07366 |
Giải ba |
36599 28637 |
Giải tư |
48901 93341 49473 45969 16624 41649 62305 |
Giải năm |
9476 |
Giải sáu |
0653 8217 3411 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,1,4,8 | 1 | 1,4,7 | | 2 | 4 | 5,7 | 3 | 7 | 1,2 | 4 | 1,9 | 0 | 5 | 3 | 6,7 | 6 | 6,9 | 1,3 | 7 | 3,6,8 | 7,8 | 8 | 1,8 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
436986 |
Giải nhất |
94795 |
Giải nhì |
98852 |
Giải ba |
21683 36942 |
Giải tư |
32000 05328 56819 25636 88257 06911 91478 |
Giải năm |
2165 |
Giải sáu |
2165 5067 0569 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5,9 | 4,5 | 2 | 5,8 | 8 | 3 | 6 | | 4 | 2 | 1,2,62,9 | 5 | 2,7 | 3,8 | 6 | 52,7,9 | 5,6 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 3,6 | 1,6 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
062911 |
Giải nhất |
98909 |
Giải nhì |
48184 |
Giải ba |
79690 58224 |
Giải tư |
01664 13912 60227 33314 48324 51502 60146 |
Giải năm |
5684 |
Giải sáu |
7250 2618 1967 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 22,9 | 1 | 1 | 1,2,4,8 | 02,1 | 2 | 42,7 | | 3 | 8 | 1,22,6,82 | 4 | 6 | | 5 | 0 | 4 | 6 | 4,7 | 2,6 | 7 | | 1,3 | 8 | 42 | 0 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
628630 |
Giải nhất |
83080 |
Giải nhì |
49617 |
Giải ba |
66560 58484 |
Giải tư |
88892 18615 10351 07631 17759 42982 97207 |
Giải năm |
0514 |
Giải sáu |
2869 8780 5722 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,82 | 0 | 7 | 3,5,9 | 1 | 4,5,7 | 2,8,9 | 2 | 2 | | 3 | 0,1,8 | 1,8 | 4 | | 1 | 5 | 1,9 | | 6 | 0,9 | 0,1 | 7 | | 3 | 8 | 02,2,4 | 5,6 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
099726 |
Giải nhất |
12672 |
Giải nhì |
01596 |
Giải ba |
39736 67566 |
Giải tư |
10604 10268 41577 00275 30526 85147 48991 |
Giải năm |
8281 |
Giải sáu |
6384 0477 1447 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 8,9 | 1 | | 7 | 2 | 62 | | 3 | 6 | 0,8 | 4 | 72,9 | 7 | 5 | | 22,3,6,9 | 6 | 6,8 | 42,72 | 7 | 0,2,5,72 | 6 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | 1,6 |
|
XSBL - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
549942 |
Giải nhất |
12718 |
Giải nhì |
10429 |
Giải ba |
71834 87736 |
Giải tư |
41990 74837 53496 63205 43847 19160 36575 |
Giải năm |
2567 |
Giải sáu |
1977 7501 9508 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 1,5,82 | 0 | 1 | 8 | 4 | 2 | 9 | | 3 | 4,6,7 | 3 | 4 | 0,2,7 | 0,7 | 5 | | 3,9 | 6 | 0,7 | 3,4,6,7 | 7 | 5,7 | 02,1 | 8 | | 2 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|