|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
106156 |
Giải nhất |
88290 |
Giải nhì |
20364 |
Giải ba |
37292 73702 |
Giải tư |
66202 73361 40363 60360 78178 55342 62684 |
Giải năm |
4201 |
Giải sáu |
0117 8709 1856 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 1,22,9 | 0,6 | 1 | 7 | 02,4,9 | 2 | | 6 | 3 | | 6,8 | 4 | 2 | | 5 | 63 | 53 | 6 | 0,1,3,4 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4 | 0 | 9 | 02,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
403834 |
Giải nhất |
40038 |
Giải nhì |
54542 |
Giải ba |
94945 66862 |
Giải tư |
48119 20661 44694 90720 12560 83193 32195 |
Giải năm |
1465 |
Giải sáu |
8078 6744 8633 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 5,9 | 4,6 | 2 | 0 | 3,9 | 3 | 3,4,8 | 3,4,9 | 4 | 2,4,5 | 1,4,6,9 | 5 | | | 6 | 0,1,2,5 | | 7 | 8 | 3,7 | 8 | | 1 | 9 | 3,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
977829 |
Giải nhất |
27626 |
Giải nhì |
88833 |
Giải ba |
03591 88697 |
Giải tư |
35601 99626 14816 50600 99682 93914 09146 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
6489 0556 4358 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2 | 0,9 | 1 | 4,6 | 0,7,8 | 2 | 63,9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | | 5 | 6,8 | 1,23,4,5 | 6 | | 9 | 7 | 2 | 5 | 8 | 2,9 | 2,8 | 9 | 1,7 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
207127 |
Giải nhất |
87102 |
Giải nhì |
76868 |
Giải ba |
10360 93415 |
Giải tư |
51686 09238 75591 09313 11861 37182 95264 |
Giải năm |
4889 |
Giải sáu |
1266 9448 5915 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 6,7,9 | 1 | 3,52 | 0,8 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | 8 | 6 | 4 | 8 | 12 | 5 | | 6,8 | 6 | 0,1,4,6 8 | 2 | 7 | 1 | 3,4,6 | 8 | 2,6,9 | 2,8 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
025825 |
Giải nhất |
86827 |
Giải nhì |
34268 |
Giải ba |
85897 71612 |
Giải tư |
95055 54473 09978 08709 07586 58424 54021 |
Giải năm |
9193 |
Giải sáu |
7559 9275 8516 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 1,4,5,7 | 72,9 | 3 | | 2 | 4 | | 2,5,7 | 5 | 5,9 | 1,8 | 6 | 8 | 2,9 | 7 | 32,5,8,9 | 6,7 | 8 | 6 | 0,5,7 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
848305 |
Giải nhất |
21529 |
Giải nhì |
34339 |
Giải ba |
52565 13826 |
Giải tư |
35445 20942 27905 26937 15449 14796 77507 |
Giải năm |
4421 |
Giải sáu |
7907 4511 5373 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,72 | 1,2 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | 1,4,6,9 | 7 | 3 | 7,9 | 2 | 4 | 2,5,9 | 02,1,4,6 | 5 | | 2,9 | 6 | 5 | 02,3 | 7 | 3 | | 8 | | 2,3,4 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|