|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
893235 |
Giải nhất |
77097 |
Giải nhì |
03198 |
Giải ba |
27428 44473 |
Giải tư |
41705 64458 52075 70837 64004 95160 78432 |
Giải năm |
0325 |
Giải sáu |
5104 6037 4248 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42,5 | | 1 | | 3 | 2 | 5,8 | 7 | 3 | 2,5,72 | 02 | 4 | 8 | 0,2,3,7 | 5 | 82 | | 6 | 0 | 32,9 | 7 | 3,5 | 2,4,52,8 9 | 8 | 8 | | 9 | 7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
467245 |
Giải nhất |
25514 |
Giải nhì |
62429 |
Giải ba |
77228 82301 |
Giải tư |
59433 03364 64231 34870 28638 32937 15171 |
Giải năm |
8903 |
Giải sáu |
8254 7078 7105 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3,5 | 0,3,7 | 1 | 4,6 | | 2 | 8,9 | 0,3 | 3 | 1,3,7,8 | 1,5,6 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 4,6 | 1,5 | 6 | 4 | 3 | 7 | 0,1,8 | 2,3,7 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T05
|
Giải ĐB |
390536 |
Giải nhất |
58359 |
Giải nhì |
85239 |
Giải ba |
07448 22989 |
Giải tư |
93764 76634 78339 76918 04932 90554 71357 |
Giải năm |
8187 |
Giải sáu |
5716 4846 6399 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 62,8 | 3 | 2 | | | 3 | 2,4,6,92 | 3,5,6 | 4 | 6,8 | | 5 | 4,7,9 | 12,3,4 | 6 | 4 | 5,8 | 7 | | 1,4 | 8 | 7,9 | 32,5,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
325968 |
Giải nhất |
41043 |
Giải nhì |
45511 |
Giải ba |
08452 00100 |
Giải tư |
90219 88825 60909 85262 77234 28666 30438 |
Giải năm |
7514 |
Giải sáu |
2073 0149 7307 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,7,9 | 1 | 1 | 1,4,9 | 5,6 | 2 | 5 | 4,7 | 3 | 4,8 | 1,3 | 4 | 3,9 | 2,7 | 5 | 2 | 6 | 6 | 0,2,6,8 | 0 | 7 | 3,5 | 3,6 | 8 | | 0,1,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
496054 |
Giải nhất |
81891 |
Giải nhì |
92601 |
Giải ba |
47342 41318 |
Giải tư |
60965 59094 09373 19581 74741 55670 94274 |
Giải năm |
1787 |
Giải sáu |
6772 0447 5309 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,9 | 0,4,8,9 | 1 | 8 | 4,7 | 2 | | 7 | 3 | 6 | 5,7,9 | 4 | 0,1,2,7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 6 | 5 | 4,8 | 7 | 0,2,3,4 | 1 | 8 | 1,7 | 0 | 9 | 1,4 |
|
XSBL - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
036258 |
Giải nhất |
29122 |
Giải nhì |
86883 |
Giải ba |
53587 55989 |
Giải tư |
38516 95840 82653 73140 56293 59780 20802 |
Giải năm |
7135 |
Giải sáu |
7325 3124 9214 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | 2 | | 1 | 4,6 | 0,2 | 2 | 2,4,5 | 4,5,8,92 | 3 | 5 | 1,2 | 4 | 02,3 | 2,3 | 5 | 3,8 | 1 | 6 | | 8 | 7 | | 5 | 8 | 0,3,7,9 | 8 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|