|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
468716 |
Giải nhất |
30178 |
Giải nhì |
22698 |
Giải ba |
86779 46564 |
Giải tư |
91275 80835 57275 85810 37153 74574 50346 |
Giải năm |
2335 |
Giải sáu |
3202 0103 8016 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | | 1 | 0,62 | 0 | 2 | 5,8 | 0,5 | 3 | 52 | 6,7 | 4 | 6 | 2,32,72 | 5 | 3 | 12,4 | 6 | 4 | | 7 | 4,52,8,9 | 2,7,9 | 8 | | 7 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
655282 |
Giải nhất |
22654 |
Giải nhì |
88576 |
Giải ba |
61513 96042 |
Giải tư |
44929 38749 37762 49579 56234 40712 91488 |
Giải năm |
9985 |
Giải sáu |
1753 9832 6167 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,3 | 1,3,4,6 8 | 2 | 9 | 1,5 | 3 | 2,4 | 3,5 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 3,4 | 72 | 6 | 2,7,8 | 6 | 7 | 62,9 | 6,8 | 8 | 2,5,8 | 2,4,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
667867 |
Giải nhất |
11816 |
Giải nhì |
48243 |
Giải ba |
00873 49011 |
Giải tư |
06082 90227 79867 93868 77628 30916 69906 |
Giải năm |
0294 |
Giải sáu |
8548 3460 0776 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,62 | 6,8 | 2 | 7,8 | 4,7 | 3 | | 9 | 4 | 3,8 | | 5 | | 0,12,7 | 6 | 0,2,72,8 | 2,62 | 7 | 3,6 | 2,4,6 | 8 | 0,2 | | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K46T11
|
Giải ĐB |
268159 |
Giải nhất |
40822 |
Giải nhì |
88482 |
Giải ba |
65910 95057 |
Giải tư |
46738 44913 00612 04736 66413 12780 59840 |
Giải năm |
6302 |
Giải sáu |
6050 9873 0667 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 8 | 0 | 0,2 | | 1 | 0,2,32 | 0,1,2,8 | 2 | 2 | 12,3,7 | 3 | 3,6,8 | | 4 | 0 | | 5 | 0,7,9 | 3 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 3 | 3 | 8 | 0,2 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
787285 |
Giải nhất |
97000 |
Giải nhì |
07685 |
Giải ba |
74590 54095 |
Giải tư |
05669 87949 65544 34752 76190 61917 61558 |
Giải năm |
7280 |
Giải sáu |
4463 8195 9099 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,92 | 0 | 0 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,9 | 82,92 | 5 | 2,8 | | 6 | 3,9 | 1,2 | 7 | | 5 | 8 | 0,52 | 3,4,6,9 | 9 | 02,52,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
144134 |
Giải nhất |
11765 |
Giải nhì |
02202 |
Giải ba |
78398 51403 |
Giải tư |
71506 35137 36376 43604 36573 18885 89519 |
Giải năm |
9063 |
Giải sáu |
0932 4893 3154 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,6 | 2 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | 1 | 0,4,6,7 9 | 3 | 2,4,7 | 0,3,5 | 4 | 3 | 6,8 | 5 | 4 | 0,7 | 6 | 3,5 | 3 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | 5 | 1 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|