|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
271627 |
Giải nhất |
04483 |
Giải nhì |
88468 |
Giải ba |
99600 69395 |
Giải tư |
41247 60026 77766 69595 77275 25376 28110 |
Giải năm |
8500 |
Giải sáu |
8368 8357 0881 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02 | 3,8 | 1 | 0 | | 2 | 6,7 | 8 | 3 | 1,9 | | 4 | 7 | 7,92 | 5 | 7 | 2,6,7 | 6 | 6,82 | 2,4,5 | 7 | 5,6 | 62 | 8 | 1,3 | 3 | 9 | 52 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
811680 |
Giải nhất |
13475 |
Giải nhì |
98224 |
Giải ba |
95880 34857 |
Giải tư |
28749 81856 91877 24187 03437 81337 21499 |
Giải năm |
3283 |
Giải sáu |
5353 0144 3872 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | | 7 | 2 | 4 | 5,8 | 3 | 72 | 2,4 | 4 | 4,9 | 7 | 5 | 3,6,7 | 5 | 6 | | 32,5,7,8 | 7 | 2,5,7 | | 8 | 02,1,3,7 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
323383 |
Giải nhất |
85058 |
Giải nhì |
54009 |
Giải ba |
54695 83819 |
Giải tư |
09171 67810 98616 84506 33200 85473 89638 |
Giải năm |
6796 |
Giải sáu |
4133 0240 0889 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,6,9 | 7,9 | 1 | 0,2,6,9 | 1 | 2 | | 3,7,8 | 3 | 3,8 | | 4 | 0 | 9 | 5 | 8 | 0,1,9 | 6 | | | 7 | 1,3 | 3,5 | 8 | 3,9 | 0,1,8 | 9 | 1,5,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
075691 |
Giải nhất |
06078 |
Giải nhì |
35795 |
Giải ba |
98991 15968 |
Giải tư |
35582 02762 30956 93502 64176 37069 41321 |
Giải năm |
1104 |
Giải sáu |
5059 4734 7095 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 2,92 | 1 | | 0,6,8 | 2 | 1 | | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | 92 | 5 | 6,9 | 5,6,72 | 6 | 2,6,8,9 | | 7 | 62,8 | 6,7 | 8 | 2 | 5,6 | 9 | 12,52 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
295434 |
Giải nhất |
68115 |
Giải nhì |
84583 |
Giải ba |
71216 45172 |
Giải tư |
17866 04293 65972 80462 27480 69028 18344 |
Giải năm |
0495 |
Giải sáu |
1943 9266 9570 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 9 | | 1 | 5,6 | 6,72 | 2 | 8 | 4,8,9 | 3 | 4 | 3,4,7 | 4 | 3,4 | 1,9 | 5 | | 1,62 | 6 | 2,62 | | 7 | 0,22,4 | 2 | 8 | 0,3 | 0 | 9 | 3,5 |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
491426 |
Giải nhất |
71263 |
Giải nhì |
58676 |
Giải ba |
52623 46244 |
Giải tư |
30693 89933 19148 01765 81988 40637 46776 |
Giải năm |
4642 |
Giải sáu |
7208 2576 9475 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | | 1 | | 4 | 2 | 3,6 | 2,32,6,9 | 3 | 32,7 | 4 | 4 | 2,4,8 | 6,7 | 5 | | 2,73 | 6 | 3,5 | 3 | 7 | 5,63 | 0,4,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|